Bảng giá Kia có hiệu lực vào ngày 15 tháng 2 và bao gồm VAT. So với mức tăng 7,2% của trần tỷ giá đô la Mỹ (từ 19.500 đến 20.900), nhiều mẫu xe của Kia có tốc độ tăng trưởng thấp hơn.

Ví dụ, phiên bản Kia Morning SX AT tăng từ 314 triệu đồng lên 325 triệu đồng, tương đương 3,5%. Năm 2011, Kia Carens 2.0 SX AT tăng từ 570 triệu đồng lên 574 triệu đồng.

Kiểu

Phiên bản

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới (triệu đồng) – Thay đổi (triệu lỗ)

Qiang (2011 Mô hình)

Mạnh 1.6 SX AT

561

564

3

1.6 SX MT – 531- -534

3

Mạnh 1.6 EX MT-478

483

5

Strong (model 2010) – Strong 1.6 EX MTL- -451

454

3

Strong 1.6 EX MT

471

471

– Mạnh mẽ 1.6 SX MT

504- — 504

– Buổi sáng mới

AT Sportpack 1.1 sáng

348

352

4

1.1 MT Sportpack buổi sáng

327

330

3

1.1 sáng SX AT

314

325

11

Sáng 1.1 EX MT — 298

306

8

Sáng 1.1 LX MT — -300

302

2

Carens (model 2010)

Carens 2.0 SX AT

545

549

4

Carens 2.0 SX MT

525

529

4

Carens 1.6 MT (CBU-5 chỗ) – 480

480

– Carens 1.6 MTL

488– -488

– Carens (model 2011)

Carens 2.0 EX MT

524

– Carens 2.0 SX MT–

554

– Carens 2.0 SX AT

570

574

4

Cerat o

Koup 2.0 AT – 684- — 690

6

Koup 2.0 AT (có thêm tùy chọn)

741

hatchback 1.6 ( 5 cửa )

619- -630

11

Sorento

Sorento 2WD. MT 2.2 lít (dầu)

905

945

40

Sorento 2WD. MT 2,4 lít (xăng)

885

924

39

Sorento 2WD. Dung tích là 2,4 lít (xăng)

915

950

35

Sorento 2WD. Có ESP

930

960

30

Sorento 2WD ở mức 2,4 lít (xăng). 2.4 L (xăng) với máy ảnh ESP +

950

985

35

Sorento 4WD. MT 2,4 lít (xăng)

922

952

30

Sorento 4WD. AT 2,4 lít (xăng)

950

990

40

Sorento 4WD. Xăng 2,4 lít (xăng) với ESP

985

995

10

Carnival

Carnival MT 2.7 lít 8 chỗ (xăng)

785– 785-

Carnival MT 2.9L 11 chỗ (dầu)

785

785

– Carnival AT 2.7L 8 chỗ (động cơ xăng) — 855- — 855

– Sportage

Sportage 2.0 MT 4WD (xăng)

830

844

14

Sportage 2.0 AT 4 Ổ bánh xe (xăng)

855

870

15

Magentis (2010)

Magentis 2.0 AT (xăng)

735

735–

– Optima (2011)

Optima 2.0 AT

844

854

10

mức độ nghiêm trọng